Giới thiệu, Thước Đo Khoảng Cách Laser Fluke 424D, 417D và 419D của HOBOY - công cụ hoàn hảo cho việc đo lường chính xác và hiệu quả tại công trường. Dù bạn là nhà thầu chuyên nghiệp hay người đam mê DIY, các thước đo khoảng cách laser này được thiết kế để làm công việc của bạn dễ dàng hơn và chính xác hơn.
Với phạm vi lên đến 100 mét, Thước Đo Khoảng Cách Laser Fluke 424D, 417D và 419D của HOBOY cho phép bạn đo khoảng cách với độ chính xác tuyệt vời. Công nghệ laser tích hợp đảm bảo rằng bạn nhận được các phép đo đáng tin cậy mỗi lần, loại bỏ nhu cầu đo bằng tay có thể mất thời gian và dễ mắc lỗi.
Những máy đo khoảng cách bằng laser này rất dễ sử dụng, với thao tác đơn giản chỉ cần nhấn một nút để có thể đo lường nhanh chóng và dễ dàng. Màn hình lớn có đèn nền giúp bạn đọc kết quả đo một cách dễ dàng, ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu, và thiết kế nhỏ gọn vừa vặn thoải mái trong lòng bàn tay cho việc sử dụng không mệt mỏi.
Bên cạnh việc đo khoảng cách, Máy Đo Khoảng Cách Laser HOBOY Fluke 424D, 417D và 419D còn có thể tính toán diện tích và thể tích, làm cho nó trở thành công cụ đa năng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Dù bạn đang đo kích thước của một căn phòng cho dự án cải tạo hay tính toán thể tích vật liệu cần thiết cho công việc xây dựng, những máy đo khoảng cách bằng laser này đều đáp ứng được nhu cầu của bạn.
Được xây dựng bền bỉ để chịu được những điều kiện khắc nghiệt tại công trường, máy đo khoảng cách laser HOBOY Fluke 424D, 417D và 419D được thiết kế để sử dụng lâu dài. Với vỏ ngoài chắc chắn và cấu trúc mạnh mẽ, các máy đo khoảng cách laser này có thể hoạt động trong những điều kiện làm việc khó khăn nhất, đảm bảo rằng chúng sẽ là công cụ đáng tin cậy trong nhiều năm tới.
Máy đo khoảng cách laser HOBOY Fluke 424D, 417D và 419D là những công cụ không thể thiếu cho bất kỳ ai cần đo lường chính xác và hiệu quả tại công trường. Với độ chính xác cao, dễ sử dụng và thiết kế bền bỉ, các máy đo khoảng cách laser này chắc chắn sẽ trở thành một phần quan trọng trong bộ công cụ của bạn.
Đo khoảng cách |
Độ chính xác đo lường điển hình: ±1 mm Độ chính xác đo lường tối đa: ±2 mm 3 Khoảng cách tại bảng mục tiêu Leica: 330' - 100 m Khoảng cách điển hình: 260' - 80 m Khoảng cách trong điều kiện không thuận lợi: 195' - 60 m Đơn vị nhỏ nhất được hiển thị: 6/30/60 mm - 10/50/100 m Đường kính điểm laser ở các khoảng cách: 6/30/60 mm - 10/50/100 m |
Đo lường độ nghiêng |
Tolerance đo đối với tia laser: ±0.2° Tolerance đo đối với vỏ máy: ±0.2° Phạm vi: 360° |
Laser |
Hạng: 2 Loại: 635 nm, <1 mw="">Tự động tắt laser: Sau 90 giây |
Chu kỳ hiệu chuẩn |
Xiên và la bàn |
Môi trường |
Nhiệt độ hoạt động: 14 đến 122°F hoặc -10 đến 50°C Nhiệt độ lưu trữ: -13 đến 158°F hoặc -25 đến 70°C Độ ẩm tương đối tối đa: 85% ở nhiệt độ từ 20 đến 120°F hoặc -7 đến 50°C Chiều cao tối đa: 9842.52' - 3000 m Lớp bảo vệ: IP54 |
An toàn |
Tiêu chuẩn IEC số 61010-1:2001 EN60825-1:2007 - Nhóm II |
EMC |
EN 55022:2010 EN 61000-4-3:2010 EN 61000-4-8:2010 |
Sức mạnh |
Loại pin: 2 x AAA 1.5 V NEDA 24A/IEC LR03 Thời lượng pin: Lên đến 5000 lần đo |
Kích thước |
5 x 2.2 x 1.3" hoặc 127 x 56 x 33 mm |
Trọng lượng |
5.57 oz (158 g) với pin |