Calibrator Quy trình Chính xác Fluke 7526A của HOBOY là một công cụ đa năng và đáng tin cậy để hiệu chuẩn đồng hồ đo áp suất, cảm biến nhiệt độ và đồng hồ vạn năng. Calibrator đa chức năng này được thiết kế cho độ chính xác và độ chính xác cao, làm cho nó lý tưởng để sử dụng trong các môi trường công nghiệp, phòng thí nghiệm và ứng dụng ngoài hiện trường.
Với giao diện dễ sử dụng và các nút điều khiển trực quan, Calibrator Quy trình Chính xác Fluke 7526A của HOBOY phù hợp cho cả kỹ thuật viên có kinh nghiệm và người dùng mới. Màn hình LCD lớn cung cấp các thông số rõ ràng và chính xác, cho phép hiệu chuẩn nhanh chóng và hiệu quả cho nhiều loại thiết bị khác nhau.
Một trong những tính năng chính của HOBOY’s Fluke 7526A Precision Process Calibrator là khả năng hiệu chuẩn đồng hồ đo áp suất với độ chính xác cao. Dù bạn đang hiệu chuẩn đồng hồ đo áp suất kỹ thuật số hay analog, thiết bị hiệu chuẩn này đảm bảo kết quả nhất quán và đáng tin cậy mỗi lần.
Ngoài việc hiệu chuẩn đồng hồ đo áp suất, HOBOY’s Fluke 7526A Precision Process Calibrator còn có khả năng hiệu chuẩn cảm biến nhiệt độ với độ chính xác cao. Bằng cách đảm bảo rằng các giá trị đọc nhiệt độ là chính xác và đáng tin cậy, thiết bị hiệu chuẩn này giúp cải thiện hiệu suất tổng thể của thiết bị và quy trình nhạy cảm với nhiệt độ.
Hơn nữa, HOBOY’s Fluke 7526A Precision Process Calibrator cũng có thể được sử dụng để hiệu chuẩn vạn năng điện tử, đảm bảo rằng chúng cung cấp các phép đo chính xác về điện áp, dòng điện, điện trở và các thông số điện khác. Điều này làm cho nó trở thành một công cụ đa năng cho nhiều ứng dụng điện và điện tử.
Bộ hiệu chuẩn quy trình chính xác HOBOY Fluke 7526A là công cụ đáng tin cậy và hiệu quả để hiệu chuẩn đồng hồ áp suất, cảm biến nhiệt độ, vạn năng và các thiết bị khác. Thiết kế thân thiện với người dùng, độ chính xác cao và tính đa dụng khiến nó trở thành một bổ sung có giá trị cho bộ công cụ của bất kỳ kỹ thuật viên nào. Dù bạn đang làm việc trong phòng thí nghiệm hay ngoài hiện trường, bộ hiệu chuẩn này sẽ giúp bạn duy trì độ chính xác và độ tin cậy của các thiết bị của mình.
Giao diện tiêu chuẩn |
RS-232, IEEE-488 - GPIB |
Hiệu suất nhiệt độ |
Điều kiện hoạt động: 0 đến 50°C Hiệu chuẩn (TCAL): 18 đến 28°C Lưu trữ: -20 đến 70°C |
Tương thích điện từ |
CE: Tuân thủ EN61326 - hoạt động trong môi trường EM được kiểm soát |
Đồng số nhiệt độ |
Đối với nhiệt độ ngoài khoảng TCAL 5°C là 10% của thông số 90 ngày (hoặc 1 năm nếu áp dụng) trên mỗi °C |
Độ ẩm tương đối |
Hoạt động: <80% 30="" đến=""><70% 40="" đến=""><40% 50="" đến=""> |
Độ cao |
Hoạt động: 9,800ft (3,000m) tối đa Không hoạt động: 40,000ft (12,200m) tối đa |
An toàn |
EN/IEC 61010-1:2010 Phiên bản thứ 3, UL 61010-1:2012, CAN/CSA 22.2 No. 61010-1-12 |
Tín hiệu tương tự Độ cách ly thấp |
20v |
Nguồn điện lưới |
120V~: 100 đến 120V 240V~: 220 đến 240V |
Tần số đường dây |
47 đến 63Hz |
Biến thiên điện áp đường dây |
±10% so với cài đặt |
Tiêu thụ điện năng |
15VA tối đa |
Kích thước |
Chiều cao: 5.75in hoặc 14.6cm Chiều rộng: 17.5in hoặc 44.5cm Chiều sâu: 11.75in hoặc 29.8cm |
Trọng lượng - không bao gồm tùy chọn |
9.35lbs hoặc 4.24kg |