Giới thiệu, Bộ đo độ dày lớp phủ UNI-T UT343D của HOBOY, công cụ hoàn hảo để đo chính xác lớp phủ trên cả vật liệu ferrous và non-ferrous. Thiết bị tiện dụng này là thiết bị không thể thiếu cho bất kỳ ai làm việc trong các ngành như ô tô, hàng không vũ trụ hoặc sản xuất, nơi độ dày lớp phủ chính xác là yếu tố then chốt cho chất lượng sản phẩm.
Với thiết kế nhỏ gọn và giao diện thân thiện với người dùng, Bộ đo độ dày lớp phủ UNI-T UT343D của HOBOY dễ sử dụng và cung cấp kết quả chính xác mỗi lần. Dù bạn đang đo sơn, mạ điện hay các loại lớp phủ khác, thiết bị đo này đều đáp ứng nhu cầu của bạn. Nó có phạm vi đo lên đến 1250 micron, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Một trong những tính năng nổi bật của đồng hồ đo độ dày lớp phủ HOBOY UNI-T UT343D là khả năng đo cả vật liệu ferrous và non-ferrous. Sự đa dụng này cho phép bạn sử dụng đồng hồ này cho nhiều công việc khác nhau mà không cần phải chuyển đổi giữa các thiết bị khác nhau. Đồng hồ cũng có dải nhiệt độ rộng, cho phép bạn sử dụng nó trong nhiều môi trường khác nhau mà không làm ảnh hưởng đến độ chính xác.
Đồng hồ đo độ dày lớp phủ HOBOY UNI-T UT343D được thiết kế để bền bỉ, với cấu trúc chắc chắn có thể chịu đựng được những điều kiện sử dụng hàng ngày khắc nghiệt. Thiết kế nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng mang theo, vì vậy bạn có thể mang nó đi bất cứ đâu. Đồng hồ còn đi kèm với hộp đựng bảo vệ để giữ an toàn trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
Bên cạnh các tính năng thực tiễn, đồng hồ đo độ dày lớp phủ HOBOY UNI-T UT343D cũng mang lại giá trị tiền bạc tuyệt vời. Với mức giá phải chăng, đồng hồ này cung cấp hiệu suất cấp chuyên nghiệp với chi phí chỉ bằng một phần so với các thiết bị tương tự trên thị trường. Dù bạn là chuyên gia lâu năm hay người đam mê, đồng hồ này là công cụ đáng tin cậy sẽ giúp bạn hoàn thành công việc đúng cách.
Đồng hồ đo độ dày lớp phủ HOBOY UNI-T UT343D là một công cụ đa năng và đáng tin cậy, mang lại sự chính xác, độ bền và giá cả phải chăng. Dù bạn đang đo lớp phủ trên vật liệu ferrous hay non-ferrous, đồng hồ này đều có khả năng đáp ứng nhiệm vụ. Đầu tư vào sản phẩm chất lượng này ngay hôm nay và đưa công việc của bạn lên tầm cao mới.
Thông số kỹ thuật |
Phạm vi |
|
Phạm vi đo lường |
0~1250um |
|
Độ chính xác |
±(3%H+1) um |
|
Độ phân giải |
0,1um (0~99,9um); 1um - 100~1250um |
|
Phương pháp đo |
Đơn lẻ\/Liên tục |
|
Chế độ đo |
Tối đa\/Tối thiểu\/Trung bình |
|
Loại kim loại |
Kim loại ferromagnetic\/kim loại không ferromagnetic |
|
Đặc điểm |
||
Loại hiển thị |
màn hình LCD TFT 2.0-inch - 320 x 240 pixel |
|
Điều khiển độ sáng màn hình LCD |
√ |
|
Màn hình có thể tự xoay |
√ |
|
Chuyển đổi đơn vị |
√ |
|
Cảnh báo âm thanh |
√ |
|
Cảnh báo LED |
√ |
|
Phần mềm phân tích PC |
√ |
|
Giao tiếp USB |
√ |
|
Chế độ kiểm tra nhanh |
√ |
|
Lưu trữ dữ liệu |
500 nhóm |
|
Tự động tắt nguồn |
√ |
|
Chỉ báo pin yếu |
√ |
|
Đặc điểm chung |
||
Sức mạnh |
pin AA 1.5V x 2 |
|
Màn hình hiển thị |
48mm x 36mm |
|
Màu sản phẩm |
Đỏ và xám |
|
Trọng lượng Ròng của Sản phẩm |
175g |
|
Kích thước sản phẩm |
153.5mm x 64.5mm x 41mm |
|
Phụ kiện tiêu chuẩn |
Cáp giao diện Micro USB, linh kiện tiêu chuẩn, pin, túi vải |
|
Bao bì cá nhân tiêu chuẩn |
Hộp quà, hướng dẫn bằng tiếng Anh |
|
Số lượng tiêu chuẩn mỗi thùng |
20PCS |
|
Kích thước thùng carton tiêu chuẩn |
355mm x 320mm x 195mm |
|
Trọng lượng thô thùng carton tiêu chuẩn |
7.5KG |