Dải nhiệt độ |
|
Nhiệt độ hoạt động |
14 đến 122°F (-10 đến 50°C) |
Nhiệt độ lưu trữ |
-22 đến 140°F (-30 đến 60°C) |
Đồng số nhiệt độ |
±0.1% của giá trị đọc/°C <18°C >28°C |
Lỗi |
Bản chất: Chỉ về phạm vi nhiệt độ tham chiếu và được bảo đảm trong một năm Hoạt động: Chỉ về phạm vi nhiệt độ hoạt động và được bảo đảm trong một năm |
Lớp Khí Hậu |
C1 (IEC 654-1), 23 đến 115°F (-5 đến 45°C), 5 đến 95% RH |
Loại Bảo Vệ |
IP56 cho vỏ hộp, IP40 cho cửa pin theo EN60529 |
An toàn |
Bảo vệ bằng cách cách điện kép và/hoặc tăng cường, tối đa 50 V so với đất. IEC61010-1: 300V CAT II, Mức độ ô nhiễm hai |
EMC (Phát xạ Miễn dịch) |
IEC61326-1: Di động |
Hệ thống Chất lượng |
Được phát triển, thiết kế và sản xuất theo DIN ISO 9001 |
Điện áp ngoài |
V ngoài, tối đa = 24 V (dc, ac <400 Hz), đo lường bị ức chế cho các giá trị cao hơn |
Từ chối V Ext |
>120 dB (16²⁄3, 50, 60, 400 Hz) |
Thời gian đo |
Thường là sáu giây |
Tải quá tải tối đa |
250 V rms (liên quan đến lạm dụng) |
Công suất phụ trợ |
6 x 1.5 V Kiềm (loại AA LR6) |
Thời gian sử dụng pin |
Typical >3000 phép đo |
Đo điện trở nối đất 3 cực RA (IEC 1557-5) |
|
Vị trí công tắc |
RA 3-pole |
Độ phân giải |
0.001 đến 10 Ω |
Phạm vi đo lường |
0.020 Ω đến 19.99 kΩ |
Độ chính xác |
±(2% giá trị đọc + 3 chữ số) |
Lỗi vận hành |
±(5% gi trị đọc + 3 chữ số) |
Nguyên lý đo lường: Đo dòng điện/điện áp |
|
Đo điện áp |
Vm = 48 V ac |
Dòng điện ngắn mạch |
>50 mA |
Tần số đo |
128 Hz |
Điện trở đầu dò (RS) |
Tối đa 100 kΩ |
Điện trở điện cực đất phụ (RH) |
Tối đa 100 kΩ |
Lỗi bổ sung từ RH và RS |
RH[kΩ]RS[kΩ]⁄RA[Ω]0.2% |
Đo lường điện trở tiếp đất RA 4 cực (IEC 1557-5) |
|
Vị trí công tắc |
RA 4-cực |
Độ phân giải |
0.001 đến 10 Ω |
Phạm vi đo lường |
0.020 Ω đến 19.99 kΩ |
Độ chính xác |
±(2% giá trị đọc + 3 chữ số) |
Lỗi vận hành |
±(5% gi trị đọc + 3 chữ số) |
Nguyên lý đo lường: Đo dòng điện/điện áp |
|
Đo điện áp |
Vm = 48 V ac |
Dòng điện ngắn mạch |
>50 mA |
Tần số đo |
128 Hz |
Điện trở của đầu dò (RS + RES) |
Tối đa 100 kΩ |
Điện trở điện cực đất phụ (RH) |
Tối đa 100 kΩ |
Lỗi bổ sung từ RH và RS |
RH[kΩ]RS[kΩ]⁄RA[Ω]0.2% |
Theo dõi RS và RH với chỉ báo lỗi. Chế độ chọn dải tự động. |
|
Đo điện trở nối đất chọn lọc 3 cực RA với kẹp dòng (RA với Clamp) |
|
Vị trí công tắc |
RA 3 cực với clamp |
Độ phân giải |
0.001 đến 10 Ω |
Phạm vi đo lường |
0.020 Ω đến 19.99 kΩ |
Độ chính xác |
±(7% giá trị đọc + 3 chữ số) |
Lỗi vận hành |
±(10% giá trị đọc + 5 chữ số) |
Nguyên tắc đo lường: Đo dòng điện/điện áp (với kẹp dòng ngoài) |
|
Đo điện áp |
Vm = 48 V ac |
Dòng điện ngắn mạch |
>50 mA |
Tần số đo |
128 Hz |
Điện trở đầu dò (RS) |
Tối đa 100 kΩ |
Điện trở điện cực đất phụ (RH) |
Tối đa 100 kΩ |
Theo dõi RS và RH với chỉ báo lỗi. Chế độ chọn dải tự động. Không thực hiện đo lường nếu dòng điện qua kẹp dòng quá thấp. |
|
Đo điện trở tiếp đất chọn lọc 4 cực RA với kẹp dòng (RA với kẹp) |
|
Vị trí công tắc |
RA 4-cực với kẹp |
Độ phân giải |
0.001 đến 10 Ω |
Phạm vi đo lường |
0.020 Ω đến 19.99 kΩ |
Độ chính xác |
±(7% giá trị đọc + 3 chữ số) |
Lỗi vận hành |
±(10% giá trị đọc + 5 chữ số) |
Nguyên tắc đo lường: Đo dòng điện/điện áp (với kẹp dòng ngoài) |
|
Đo điện áp |
Vm = 48 V ac |
Dòng điện ngắn mạch |
>50 mA |
Tần số đo |
128 Hz |
Điện trở đầu dò (RS) |
Tối đa 100 kΩ |
Điện trở điện cực đất phụ (RH) |
Tối đa 100 kΩ |
Theo dõi RS và RH với chỉ báo lỗi. Chế độ chọn dải tự động. Không thực hiện đo lường nếu dòng điện qua kẹp dòng quá thấp. |
|
Đo vòng lặp tiếp đất không cần cọc (2 kẹp) |
|
Vị trí công tắc |
RA 4-pole 2 clamps |
Độ phân giải |
0.001 đến 10 Ω |
Phạm vi đo lường |
0.020 Ω đến 19.99 kΩ |
Độ chính xác |
±(7% giá trị đọc + 3 chữ số) |
Lỗi vận hành |
±(10% giá trị đọc + 5 chữ số) |
Nguyên lý đo: Đo điện trở trong các vòng kín mà không cần cọc nối đất bằng hai biến áp dòng |
|
Đo điện áp |
Vm = 48 V ac |
Tần số đo |
128 Hz |
Dòng nhiễu (IEXT) |
IEXT tối đa = 10 A (AC) (RA <20 Ω) |
Thông số kỹ thuật chung |
|
Màn hình hiển thị |
màn hình LCD 1999 chữ số: Màn hình với các biểu tượng đặc biệt, chiều cao chữ số 25 mm, đèn nền huỳnh quang |
Giao diện người dùng |
Thực hiện đo lường ngay lập tức thông qua khái niệm nút bấm đơn giản BẬT và KHỞI ĐỘNG. Các phần tử điều khiển duy nhất là công tắc xoay và nút BẮT ĐẦU |
Cứng cáp, Chống Nước và Chống Bụi |
Thiết bị được thiết kế cho điều kiện môi trường khắc nghiệt (vỏ bảo vệ bằng cao su, IP56) |
Bộ nhớ |
Bộ nhớ trong lưu trữ lên đến 1500 bản ghi có thể truy cập qua cổng USB |
Kích thước |
9.75 x 5.25 x 7.35" (250 x 133 x 187 mm) |
Trọng lượng |
2.43 lbs (1.1 kg) bao gồm pin 16.8 lbs (7.6 kg) bao gồm phụ kiện và pin trong túi xách |